VIETNAMESE
bút ký
ENGLISH
literary sketch
/ˈlɪtəˌrɛri skɛtʃ/
Bút ký là thể loại thuộc loại hình ký thường có quy mô tương ứng với truyện ngắn. ... Bút ký ghi lại những con người thực và sự việc mà nhà văn đã tìm hiểu, nghiên cứu cùng với những cảm nghĩ của mình nhằm thể hiện một tư tưởng nào đó.
Ví dụ
1.
Maddison muốn viết bút ký về chuyến thăm miền nam Việt Nam.
Maddison want to make literary sketch on a visit to South-Vietnam.
2.
Bút ký là một thể loại thuộc nhóm thể tài kí nhằm ghi lại sự việc, con người, cảnh vật, v.v.
Literary sketch is a genre of the literary genre to record events, people, scenes, etc.
Ghi chú
Literary sketch là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Short story - Truyện ngắn
Ví dụ:
He wrote a short story about his childhood.
(Anh ấy đã viết một truyện ngắn về thời thơ ấu của mình.)
Essay - Bài tiểu luận
Ví dụ:
She submitted her essay on modern literature.
(Cô ấy đã nộp bài tiểu luận về văn học hiện đại.)
Narrative - Câu chuyện, bài tường thuật
Ví dụ:
The narrative was compelling and kept the reader interested.
(Câu chuyện rất hấp dẫn và khiến người đọc luôn chú ý.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết