VIETNAMESE

bút ký

ENGLISH

notes

  
NOUN

/noʊts/

Bút ký là thể loại thuộc loại hình ký thường có quy mô tương ứng với truyện ngắn. ... Bút ký ghi lại những con người thực và sự việc mà nhà văn đã tìm hiểu, nghiên cứu cùng với những cảm nghĩ của mình nhằm thể hiện một tư tưởng nào đó.

Ví dụ

1.

Maddison muốn viết bút ký về chuyến thăm miền nam Việt Nam.

Maddison want to take notes on a visit to South-Vietnam.

2.

Bút ký là một thể loại thuộc nhóm thể tài kí nhằm ghi lại sự việc, con người, cảnh vật, v.v.

Notes is a genre of the literary genre to record events, people, scenes, etc.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vừng về các thể loại văn học thường gặp nha!

- tiểu thuyết: novel

- hồi ký: memoir

- kịch tính: dramatic

- truyện dân gian: folktale

- bút ký: notes

- viễn tưởng: fiction