VIETNAMESE

đèn huỳnh quang

đèn tuýp

ENGLISH

fluorescent lamp

  
NOUN

/ˌflʊˈrɛsənt læmp/

fluorescent tube

Đèn huỳnh quang là đèn tuýp gồm điện cực và vỏ đèn phủ một lớp bột huỳnh quang. Ngoài ra, người ta còn bơm vào đèn một ít hơi thủy ngân và khí trơ để làm tăng độ bền của điện cực và tạo ánh sáng màu.

Ví dụ

1.

Đèn huỳnh quang là loại đèn phóng điện hơi thủy ngân áp suất thấp sử dụng huỳnh quang để tạo ra ánh sáng nhìn thấy được.

Fluorescent lamp is a low-pressure mercury-vapor gas-discharge lamp that uses fluorescence to produce visible light.

2.

Bóng đèn huỳnh quang thì không có dây tóc chạy xuyên qua nó.

A fluorescent lamp has no filament running through it.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng về các loại đèn khác nhau thường được sử dụng nha!

- signal phase light: đèn báo pha

- insecticidal lamps: đèn bắt côn trùng

- induction lamps: đèn cảm ứng

- high pressure lamps: đèn cao áp

- downlight: đèn âm trần

- chandelier: đèn chùm

- street light: đèn đường

- wall lights: đèn hắt

- fluorescent lamp: đèn huỳnh quang

- night-lamp: đèn ngủ

- headlight: đèn pha

- flashlight: đèn pin