VIETNAMESE

đến hẹn lại lên

định kỳ, lặp lại

word

ENGLISH

Recurring

  
ADJ

/rɪˈkɜːrɪŋ/

cyclical, repeated

“Đến hẹn lại lên” là cụm từ biểu thị sự lặp lại của một sự kiện theo chu kỳ hoặc thời gian hẹn trước.

Ví dụ

1.

Sự kiện đến hẹn lại lên diễn ra hàng tháng.

The recurring event happens every month.

2.

Những lần đến hẹn lại lên của anh ấy đã trở thành thói quen.

His recurring visits became a routine.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Recurring nhé! check Happening repeatedly - Xảy ra lặp đi lặp lại Phân biệt: Happening repeatedly diễn tả điều xảy ra nhiều lần, rất gần với Recurring. Ví dụ: These mistakes are happening repeatedly. (Những lỗi này cứ xảy ra lặp đi lặp lại.) check Periodic - Theo chu kỳ Phân biệt: Periodic mang sắc thái có sự lặp lại theo thời gian, tương đương Recurring. Ví dụ: They conduct periodic inspections. (Họ thực hiện các cuộc kiểm tra định kỳ.) check Cyclic - Theo vòng tuần hoàn Phân biệt: Cyclic nhấn mạnh sự lặp lại có tính chu kỳ, sát nghĩa với Recurring. Ví dụ: The economy goes through cyclic changes. (Nền kinh tế trải qua những thay đổi theo chu kỳ.) check Repetitive - Mang tính lặp lại Phân biệt: Repetitive mô tả sự lặp lại liên tục, gần nghĩa với Recurring. Ví dụ: The work became too repetitive. (Công việc trở nên quá lặp đi lặp lại.)