VIETNAMESE
đêm trắng
đêm không ngủ
ENGLISH
sleepless night
/ˈsliːpləs naɪt/
all-nighter
Đêm trắng là đêm không ngủ, thường do phải làm việc, học tập hoặc lo lắng về điều gì đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy thức đêm trắng để hoàn thành dự án.
She pulled a sleepless night to finish the project.
2.
Người mẹ lo lắng trải qua một đêm trắng.
The worried mother spent a sleepless night.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sleepless night khi nói hoặc viết nhé!
Have a sleepless night – trải qua một đêm trắng
Ví dụ:
I had a sleepless night before the big exam.
(Tôi đã trải qua một đêm trắng trước kỳ thi lớn.)
Sleepless night due to stress – mất ngủ vì căng thẳng
Ví dụ:
He had a sleepless night due to work stress.
(Anh ấy bị mất ngủ vì căng thẳng công việc.)
Countless sleepless nights – vô số đêm không ngủ
Ví dụ:
She spent countless sleepless nights working on her thesis.
(Cô ấy đã trải qua vô số đêm không ngủ để làm luận văn.)
Another sleepless night – thêm một đêm trắng nữa
Ví dụ:
It was another sleepless night with the baby crying.
(Lại là một đêm trắng nữa khi em bé khóc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết