VIETNAMESE

đề xi mét

word

ENGLISH

decimeter

  
NOUN

/ˈdɛsəˌmiːtər/

Đề xi mét là một đơn vị đo chiều dài bằng một phần mười mét.

Ví dụ

1.

Chiều dài được biểu thị bằng đề xi mét.

The length is expressed in decimeters.

2.

Sử dụng đề xi mét cho các đo lường chiều dài nhỏ hơn.

Use decimeters for smaller length measurements.

Ghi chú

Từ Decimeter là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lườnghệ đơn vị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Length unit – Đơn vị đo độ dài Ví dụ: A decimeter is a length unit equal to ten centimeters. (Đề xi mét là một đơn vị đo độ dài tương đương với mười xentimét.) check Metric conversion – Chuyển đổi hệ mét Ví dụ: Converting a decimeter to meters is a simple metric conversion. (Chuyển đổi một đề xi mét sang mét là một phép chuyển đổi hệ mét đơn giản.) check Small-scale measurement – Đo lường quy mô nhỏ Ví dụ: The decimeter is commonly used for small-scale measurement. (Đề xi mét thường được sử dụng để đo lường quy mô nhỏ.) check Ruler markings – Vạch thước đo Ví dụ: Many rulers have markings for decimeters. (Nhiều thước đo có vạch đánh dấu đề xi mét.)