VIETNAMESE
đề xi ben
ENGLISH
decibel
/ˈdɛsəˌbɛl/
Đề xi ben là đơn vị dùng để đo cường độ âm thanh hoặc công suất tín hiệu.
Ví dụ
1.
Âm thanh được đo bằng đề xi ben.
The sound was measured in decibels.
2.
Mức độ tiếng ồn được biểu thị bằng đề xi ben.
The noise level is expressed in decibels.
Ghi chú
Từ Decibel là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm thanh và đo cường độ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Sound intensity – Cường độ âm thanh
Ví dụ:
The decibel is used to measure sound intensity.
(Đề xi ben được sử dụng để đo cường độ âm thanh.)
Noise level – Mức độ ồn
Ví dụ:
A high decibel reading indicates a high noise level.
(Một chỉ số đề xi ben cao cho thấy mức độ ồn lớn.)
Acoustic measurement – Đo lường âm học
Ví dụ:
Scientists use the decibel scale in acoustic measurement.
(Các nhà khoa học sử dụng thang đo đề xi ben trong đo lường âm học.)
Hearing protection – Bảo vệ thính giác
Ví dụ:
Exposure to high decibel levels requires hearing protection.
(Tiếp xúc với mức độ đề xi ben cao cần có biện pháp bảo vệ thính giác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết