VIETNAMESE

để tụt lại phía sau

chậm lại, lùi lại

word

ENGLISH

fall behind

  
VERB

/læɡ/

lag behind, trail

“Để tụt lại phía sau” là không theo kịp tiến độ hoặc nhóm.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã để tụt lại phía sau trong cuộc đua.

He fell behind in the race.

2.

Cô ấy đã để tụt lại phía sau trong việc học.

She falls behind in her studies.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của fall behind nhé! check Lag behind - Tụt lại phía sau Phân biệt: Lag behind thường được dùng trong các ngữ cảnh kỹ thuật hoặc chỉ việc chậm trễ trong sự phát triển, tiến độ. Ví dụ: Our technology lags behind other competitors in the market. (Công nghệ của chúng ta tụt hậu so với các đối thủ trên thị trường.) check Trail - Tụt lại Phân biệt: Trail ám chỉ việc tụt lại sau về khoảng cách vật lý hoặc số lượng. Ví dụ: The team is trailing by five points. (Đội đang bị tụt lại năm điểm.) check Fall short - Không đạt mục tiêu Phân biệt: Fall short thường đề cập đến việc không đạt được kỳ vọng hoặc mục tiêu. Ví dụ: His performance fell short of our expectations. (Màn trình diễn của anh ấy không đạt kỳ vọng của chúng tôi.)