VIETNAMESE

để tâm

quan tâm

ENGLISH

care

  
VERB

/kɛr/

mind

Để tâm là để ý, chú ý vào để quan tâm.

Ví dụ

1.

Tôi không để tâm những gì họ nói đâu.

I don't care what they might say.

2.

Nó có để tâm đến ai ngoài bản thân nó đâu.

He doesn't care about anyone but himself.

Ghi chú

Một vài phrasal verb dùng với động từ care trong tiếng Anh bạn nên lưu ý nè - in the care of somebody (dưới sự trông nom giám sát của ai): They left the child in a friend's care. (Họ để đứa bé lại nhờ bạn trông nom.) - under the care of somebody (dưới sự chăm sóc/quản lý của ai): Refugees are under the care of the relief agencies. (Những người tị nạn nằm dưới sự chăm sóc của các cơ quan quản lý.) - take care of somebody (chăm sóc/chăm chút): She takes great care of her clothes. (Cô ấy rất chăm chút cho quần áo của mình.)