VIETNAMESE

đệ quy

gọi lại hàm

word

ENGLISH

recurse

  
VERB

/rɪˈkɜːs/

repeat, iterate

“Đệ quy” là hành động gọi lại chính hàm đang thực thi trong chính hàm đó để giải bài toán nhỏ hơn.

Ví dụ

1.

Hàm này đệ quy cho đến khi đạt tới điều kiện dừng.

This function recurses until it reaches the base case.

2.

Bạn phải đệ quy cẩn thận để tránh vòng lặp vô hạn.

You must recurse carefully to avoid infinite loops.

Ghi chú

Từ Recurse là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học máy tínhlập trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Recursive call – Gọi đệ quy Ví dụ: To recurse means to make a recursive call where a function invokes itself. (Đệ quy là khi một hàm tự gọi lại chính nó trong quá trình thực thi.) check Self-invoking function – Hàm tự gọi Ví dụ: Any function that can recurse acts as a self-invoking function until a base case is met. (Hàm có thể đệ quy là hàm tự gọi lại chính nó cho đến khi gặp điều kiện dừng.) check Loop simulation via function – Giả lập vòng lặp bằng hàm Ví dụ: To recurse is a method of loop simulation via function instead of using explicit loops. (Đệ quy là cách giả lập vòng lặp bằng hàm thay vì dùng vòng lặp thông thường.) check Nested function execution – Thực thi hàm lồng nhau Ví dụ: Recursing involves nested function execution using the call stack. (Đệ quy là quá trình thực thi hàm lồng nhau sử dụng ngăn xếp lệnh gọi.)