VIETNAMESE

dễ nhai

mềm, dễ cắn

word

ENGLISH

Easy to chew

  
ADJ

/ˈiːzi tə ʧuː/

Tender, soft

Dễ nhai là trạng thái thức ăn mềm, không gây khó khăn khi ăn.

Ví dụ

1.

Thịt rất dễ nhai và ngon.

The meat is easy to chew and delicious.

2.

Các loại trái cây như chuối rất dễ nhai.

Fruits like bananas are easy to chew.

Ghi chú

Dễ nhai là một từ tiếng Việt có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ dễ nhai nhé! check Nghĩa 1: Thức ăn mềm, dễ nhai vì không quá cứng hoặc dai Tiếng Anh: Soft, chewable Ví dụ: The bread is soft and chewable. (Bánh mì rất mềm và dễ nhai.) check Nghĩa 2: Ẩn dụ chỉ việc dễ dàng tiếp thu hoặc xử lý thông tin Tiếng Anh: Easy to digest Ví dụ: The professor presented the data in an easy-to-digest format. (Giáo sư trình bày dữ liệu ở một định dạng dễ tiếp thu.)