VIETNAMESE
dẽ gà
gà rừng Âu
ENGLISH
Eurasian woodcock
/jʊəˈreɪʒən ˈwʊdkɒk/
scolopax
Dẽ gà là loài chim có mỏ dài, thường hoạt động về đêm và sống trong rừng ẩm.
Ví dụ
1.
Dẽ gà dùng mỏ dò tìm giun đất lúc hoàng hôn.
The Eurasian woodcock probes for earthworms at dusk.
2.
Dẽ gà dùng mỏ dài dò tìm trên mặt đất rừng.
The Eurasian woodcock probed the forest floor with its long bill.
Ghi chú
Từ Eurasian woodcock là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim săn mồi và chim di cư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Camouflaged bird – Chim có màu ngụy trang
Ví dụ:
The Eurasian woodcock is a camouflaged bird that blends into forest floors.
(Dẽ gà là loài chim có màu ngụy trang, lẫn vào nền rừng rất tốt.)
Ground-nesting wader – Chim lội nước làm tổ dưới đất
Ví dụ:
Woodcocks are ground-nesting waders that breed in moist woodlands.
(Dẽ gà là loài chim lội nước làm tổ dưới mặt đất, sinh sản trong rừng ẩm.)
Long-billed bird – Chim mỏ dài
Ví dụ:
The Eurasian woodcock is a long-billed bird that probes soil for worms.
(Dẽ gà là loài chim có mỏ dài dùng để moi giun trong đất.)
Cryptic forest dweller – Chim rừng khó phát hiện
Ví dụ:
Eurasian woodcocks are cryptic forest dwellers active at dusk and dawn.
(Dẽ gà là loài chim rừng khó phát hiện, hoạt động vào lúc chạng vạng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết