VIETNAMESE
dế dũi
dế hang
ENGLISH
mole cricket
/məʊl ˈkrɪkɪt/
ground cricket
Dế dũi là loài dế có chân trước khỏe, thích nghi với việc đào hang.
Ví dụ
1.
Dế dũi đào hang trong đất.
The mole cricket burrows through the soil.
2.
Con dế dũi đào đường hầm qua đất vườn một cách hiệu quả.
The mole cricket tunneled efficiently through the garden soil.
Ghi chú
Từ Mole cricket là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng học và sinh vật đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Burrowing insect – Côn trùng đào đất
Ví dụ:
The mole cricket is a burrowing insect that lives underground and tunnels through soil.
(Dế dũi là loài côn trùng đào đất sống dưới lòng đất và tạo đường hầm.)
Hybrid-like creature – Sinh vật lai giữa dế và chuột chũi
Ví dụ:
Mole crickets look like hybrid-like creatures with traits of both crickets and moles.
(Dế dũi trông giống sinh vật lai giữa dế và chuột chũi với đặc điểm của cả hai loài.)
Soil pest – Côn trùng gây hại đất
Ví dụ:
Mole crickets are soil pests that damage plant roots and turf.
(Dế dũi là côn trùng gây hại đất, làm hỏng rễ cây và cỏ.)
Acoustic insect – Côn trùng tạo âm thanh
Ví dụ:
Mole crickets are also acoustic insects that produce mating calls from underground.
(Dế dũi là loài côn trùng phát ra âm thanh để gọi bạn tình từ dưới đất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết