VIETNAMESE
để cộng vào
thêm vào
ENGLISH
add
/æd/
include, append
Để cộng vào là thêm một phần vào tổng số đã có.
Ví dụ
1.
Hãy để cộng thêm đường vào hỗn hợp.
Add sugar to the mixture.
2.
Hãy để cộng tên anh ấy vào danh sách.
Add his name to the list.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của add nhé!
Insert - Thêm hoặc đưa vào
Phân biệt:
Insert có nghĩa là thêm hoặc đưa vào một cách cụ thể.
Ví dụ:
She inserted a comment in the report.
(Cô ấy thêm một bình luận vào báo cáo.)
Include - Bao gồm thêm vào
Phân biệt:
Include có nghĩa là bao gồm thêm vào.
Ví dụ:
The list includes all the required items.
(Danh sách bao gồm tất cả các vật phẩm cần thiết.)
Attach - Gắn thêm vào
Phân biệt:
Attach có nghĩa là gắn thêm vào.
Ví dụ:
He attached the document to the email.
(Anh ấy đính kèm tài liệu vào email.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết