VIETNAMESE

cái mẹt

ENGLISH

flat winnowing basket

  
NOUN

/flæt ˈwɪˌnoʊɪŋ ˈbæskət/

Cái mẹt là đồ đan bằng tre nứa, có hình tròn, lòng nông, thường dùng để phơi, bày các thứ.

Ví dụ

1.

Bạn có thể đưa tôi cái mẹt được không?

Can you give me the flat winnowing basket on the table?

2.

Bún đậu mắm tôm thường được phục vụ trên một cái mẹt.

Vermicelli with tofu and shrimp paste is usually served on a flat winnowing basket.

Ghi chú

Cái mẹt (Flat winnowing basket) là đồ đan (knitted) bằng tre nứa (bamboo), có hình tròn, lòng nông, thường dùng để phơi, bày các thứ.