VIETNAMESE

Dây thoát sét

Cáp thoát sét

word

ENGLISH

Down conductor

  
NOUN

/daʊn kənˈdʌktər/

Grounding cable

Dây thoát sét là dây dẫn điện từ hệ thống chống sét xuống đất.

Ví dụ

1.

Dây thoát sét dẫn sét an toàn xuống đất.

The down conductor safely directs lightning to the ground.

2.

Anh ấy kiểm tra dây thoát sét để tìm hư hỏng.

He inspected the down conductor for any damage.

Ghi chú

Từ Down conductor là một từ vựng thuộc lĩnh vực hệ thống chống sétan toàn điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lightning rod – Cột chống sét Ví dụ: A lightning rod directs electrical discharges safely to the ground. (Cột chống sét hướng điện tích từ tia sét xuống đất an toàn.) check Grounding electrode – Cực nối đất Ví dụ: An effective grounding electrode is essential for dissipating lightning energy. (Cực nối đất hiệu quả rất cần thiết để phân tán năng lượng của tia sét.) check Surge protector – Bộ bảo vệ chống tăng áp Ví dụ: A surge protector works together with down conductors to shield devices from voltage spikes. (Bộ bảo vệ chống tăng áp kết hợp với dây thoát sét để bảo vệ thiết bị khỏi đột biến điện áp.) check Lightning dissipation system – Hệ thống giải phóng tia sét Ví dụ: A lightning dissipation system safely disperses the energy of lightning strikes. (Hệ thống giải phóng tia sét giúp phân tán năng lượng của tia sét một cách an toàn.)