VIETNAMESE
dày sương dạn gió
từng trải, kiên cường
ENGLISH
weathered
/ˈwɛðəd/
resilient, experienced
“Dày sương dạn gió” là người đã trải qua nhiều khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
Ví dụ
1.
Anh ấy là người dày sương dạn gió đã đối mặt với nhiều khó khăn.
He is a weathered man who has faced many hardships.
2.
Người dày sương dạn gió đã chia sẻ những câu chuyện phiêu lưu của mình.
The weathered traveler shared his stories of adventure.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của weathered nhé!
Seasoned - Dày dạn kinh nghiệm
Phân biệt:
Seasoned nhấn mạnh việc trải qua nhiều thử thách, rất gần với weathered.
Ví dụ:
He is a seasoned traveler.
(Anh ấy là người đi nhiều, dày dạn kinh nghiệm.)
Experienced - Có kinh nghiệm
Phân biệt:
Experienced diễn tả sự từng trải, tương đương weathered.
Ví dụ:
She’s an experienced teacher.
(Cô ấy là một giáo viên có kinh nghiệm.)
Battle-hardened - Tôi luyện qua thử thách
Phân biệt:
Battle-hardened mô tả người từng trải qua gian khổ, sát nghĩa với weathered.
Ví dụ:
The battle-hardened soldier shared his stories.
(Người lính từng trải kể lại những câu chuyện của mình.)
Rugged - Kiên cường
Phân biệt:
Rugged nhấn mạnh sự bền bỉ và kiên cường trước gian nan, gần với weathered.
Ví dụ:
He has a rugged character shaped by hardships.
(Anh ấy có tính cách kiên cường được rèn giũa qua gian khó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết