VIETNAMESE
Dây sạc
Dây nạp điện
ENGLISH
Charging cable
/ˈʧɑːrdʒɪŋ ˈkeɪbəl/
Power cord
Dây sạc là dây dùng để nạp điện cho các thiết bị điện tử.
Ví dụ
1.
Anh ấy quên mang theo dây sạc.
He forgot to bring his charging cable.
2.
Dây sạc tương thích với mọi thiết bị.
The charging cable is compatible with all devices.
Ghi chú
Từ Dây sạc là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Power cord - Dây nguồn
Ví dụ: A charging cable is a type of power cord used to supply electricity to a device.
(Dây sạc là một loại dây nguồn được sử dụng để cung cấp điện cho thiết bị.)
USB cable - Cáp USB
Ví dụ: Many charging cables are USB cables.
(Nhiều dây sạc là cáp USB.)
Adapter - Bộ chuyển đổi
Ví dụ: A charging cable is often used in conjunction with an adapter.
(Dây sạc thường được sử dụng kết hợp với bộ chuyển đổi.)
Charger - Bộ sạc
Ví dụ: A charging cable is a key component of a charger.
(Dây sạc là thành phần chính của bộ sạc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết