VIETNAMESE
Dây sạc pin
Dây sạc năng lượng
ENGLISH
Battery charging cable
/ˈbætəri ˈʧɑːrdʒɪŋ ˈkeɪbəl/
Rechargeable cable
Dây sạc pin là dây sạc dùng cho các loại pin sạc được.
Ví dụ
1.
Dây sạc pin hoạt động với pin AA.
The battery charging cable works with AA batteries.
2.
Anh ấy cắm dây sạc pin vào nguồn điện.
He plugged in the battery charging cable.
Ghi chú
Từ Dây sạc pin là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và thiết bị điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Connector - Đầu nối
Ví dụ: A battery charging cable has a connector to link with devices.
(Dây sạc pin có đầu nối để kết nối với các thiết bị.)
Power - Nguồn điện
Ví dụ: A battery charging cable delivers power to recharge batteries.
(Dây sạc pin truyền nguồn điện để sạc lại pin.)
Plug - Phích cắm
Ví dụ: A battery charging cable includes a plug for wall outlets.
(Dây sạc pin bao gồm phích cắm để cắm vào ổ điện trên tường.)
USB - Cổng USB
Ví dụ: A battery charging cable often uses a USB port for versatility.
(Dây sạc pin thường sử dụng cổng USB để tăng tính linh hoạt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết