VIETNAMESE

Dây sạc iPhone

Cáp sạc Apple

word

ENGLISH

iPhone charging cable

  
NOUN

/ˈaɪfəʊn ˈʧɑːrdʒɪŋ ˈkeɪbəl/

Lightning cable

Dây sạc iPhone là dây sạc chuyên dụng cho các thiết bị của Apple.

Ví dụ

1.

Anh ấy mua một dây sạc iPhone mới.

He purchased a new iPhone charging cable.

2.

Dây sạc iPhone bền và dài.

The iPhone charging cable is durable and long.

Ghi chú

Từ Dây sạc iPhone là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và thiết bị Apple. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lightning cable - Cáp Lightning Ví dụ: An iPhone charging cable typically uses a Lightning connector. (Dây sạc iPhone thường sử dụng đầu nối Lightning.) check Apple charger cable - Dây sạc Apple Ví dụ: An iPhone charging cable is a type of Apple charger cable. (Dây sạc iPhone là một loại dây sạc Apple.) check iOS charging cable - Dây sạc iOS Ví dụ: An iPhone charging cable is designed for devices running the iOS operating system. (Dây sạc iPhone được thiết kế cho các thiết bị chạy hệ điều hành iOS.) check MFi certified cable - Cáp chứng nhận MFi Ví dụ: An MFi certified cable is an iPhone charging cable that has been tested and approved by Apple. (Cáp chứng nhận MFi là dây sạc iPhone đã được Apple kiểm tra và phê duyệt.)