VIETNAMESE

Dây sạc laptop

Cáp sạc máy tính

word

ENGLISH

Laptop charger cable

  
NOUN

/ˈlæptɒp ˈʧɑːrdʒɪŋ ˈkeɪbəl/

Power adapter cable

Dây sạc laptop là dây sạc dùng để nạp pin cho máy tính xách tay.

Ví dụ

1.

Dây sạc laptop đã bị mất.

The laptop charger cable was missing.

2.

Anh ấy cắm dây sạc laptop vào ổ cắm.

He connected the laptop charger cable to the socket.

Ghi chú

Từ Dây sạc laptop là một từ vựng thuộc lĩnh vực máy tính và thiết bị điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Laptop power cord - Dây nguồn laptop Ví dụ: A laptop charger cable is a type of laptop power cord. (Dây sạc laptop là một loại dây nguồn laptop.) check AC adapter cable - Cáp bộ đổi nguồn AC Ví dụ: A laptop charger cable is used in conjunction with an AC adapter. (Dây sạc laptop được sử dụng kết hợp với bộ đổi nguồn AC.) check Notebook charger cable - Dây sạc máy tính xách tay Ví dụ: A notebook charger cable is another term for a laptop charger cable. (Dây sạc máy tính xách tay là một thuật ngữ khác của dây sạc laptop.) check Portable computer charger cable - Dây sạc máy tính di động Ví dụ: A portable computer charger cable allows you to charge your laptop in various locations. (Dây sạc máy tính di động cho phép bạn sạc laptop ở nhiều địa điểm khác nhau.)