VIETNAMESE
dây mạng
dây LAN, dây cáp mạng
ENGLISH
Ethernet cable
/ˈiːθərˌnɛt ˈkeɪbl/
network cable, data cable
“Dây mạng” là dây dẫn tín hiệu dùng để kết nối các thiết bị trong mạng máy tính.
Ví dụ
1.
Dây mạng kết nối máy tính với bộ định tuyến internet.
The Ethernet cable connects the computer to the internet router.
2.
Dây mạng này đảm bảo kết nối internet nhanh và ổn định.
This cable ensures fast and stable internet connections.
Ghi chú
Dây mạng là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và viễn thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
LAN Cable - Dây mạng LAN
Ví dụ:
The LAN cable ensures fast and stable internet connectivity.
(Dây mạng LAN đảm bảo kết nối internet nhanh và ổn định.)
Network Cable - Dây mạng
Ví dụ:
The network cable supports both data and power transmission.
(Dây mạng hỗ trợ cả truyền dữ liệu và nguồn điện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết