VIETNAMESE

dây kháng lực

dây tập lực, dây đàn hồi

word

ENGLISH

resistance band

  
NOUN

/rɪˈzɪstəns bænd/

fitness band, exercise band

“Dây kháng lực” là dây đàn hồi dùng để luyện tập thể dục, tăng cường sức mạnh cơ bắp.

Ví dụ

1.

Dây kháng lực hiệu quả trong việc tăng cường sức mạnh cơ bắp.

The resistance band is effective for building muscle strength.

2.

Dây kháng lực này nhẹ và dễ mang theo khi tập ngoài trời.

This band is lightweight and easy to carry for outdoor workouts.

Ghi chú

Từ Resistance band là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thaothiết bị tập luyện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Elastic band – Dây co giãn Ví dụ: A resistance band is an elastic band used for strength training and rehabilitation. (Dây kháng lực là dây co giãn dùng trong tập luyện sức mạnh và phục hồi chức năng.) check Home workout tool – Dụng cụ tập tại nhà Ví dụ: Resistance bands are popular home workout tools due to their portability. (Dây kháng lực là dụng cụ tập luyện tại nhà phổ biến vì dễ mang theo.) check Muscle resistance – Lực cản cơ bắp Ví dụ: They create muscle resistance during exercises like squats and rows. (Dây tạo lực cản cho cơ bắp khi thực hiện các bài tập như squat hoặc kéo.) check Fitness accessory – Phụ kiện thể hình Ví dụ: Resistance bands are versatile fitness accessories used by both beginners and pros. (Dây kháng lực là phụ kiện thể hình linh hoạt phù hợp cho người mới và chuyên nghiệp.)