VIETNAMESE
đầy hơi
đầy bụng
ENGLISH
flatulence
/flatulence/
dyspepsia
Đầy hơi là tình trạng khí (gas) bị tích tụ trong dạ dày và ruột làm cho bạn cảm thấy bị đầy bụng, tức bụng và trong một số trường hợp bụng bạn có thể căng lên.
Ví dụ
1.
Thật sự rất khó chịu khi bạn bị đầy hơi nhưng không thể đánh rắm được.
It's really annoying to have flatulence but not being able to fart.
2.
Ăn quá nhiều đậu có thể gây ra đầy hơi đó.
Eating too much beans can cause flatulence.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như dyspepsia, indigestion và flatulence nha!
- dyspepsia (đầy bụng): I really don't like it when I have dyspepsia. (Tôi thực sự không thích bị đầy bụng.)
- flatulence (đầy hơi): It's really annoying to have flatulence but not being able to fart. (Thật sự rất khó chịu khi bạn bị đầy hơi nhưng không thể đánh rắm được.)
- indigestion (khó tiêu): Do you suffer from indigestion after you have eaten? (Bạn có bị khó tiêu sau khi ăn xong không?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết