VIETNAMESE
đầy hơi
đầy bụng
ENGLISH
flatulence
NOUN
/flatulence/
dyspepsia
Đầy hơi chướng bụng là tình trạng khí (gas) bị tích tụ trong dạ dày và ruột làm cho bạn cảm thấy bị đầy bụng, tức bụng và trong một số trường hợp bụng bạn có thể căng lên.
Ví dụ
1.
Thật sự rất khó chịu khi bạn bị đầy hơi nhưng không thể đánh rắm được.
It's really annoying to have flatulence but not being able to fart.
2.
Ăn quá nhiều đậu có thể gây ra đầy hơi đó.
Eating too much beans can cause flatulence.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết