VIETNAMESE
Dạy học tích hợp
Phương pháp liên ngành, Học tổng hợp
ENGLISH
Integrated Teaching
/ˈɪntɪɡreɪtɪd ˈtiːʧɪŋ/
Cross-Disciplinary Education, Blended Learning
“Dạy học tích hợp” là phương pháp giảng dạy kết hợp các lĩnh vực liên quan trong cùng một bài học.
Ví dụ
1.
Dạy học tích hợp kết hợp nhiều môn học trong một bài giảng.
Integrated teaching combines multiple disciplines in a single lesson.
2.
Trường học khuyến khích dạy học tích hợp để phát triển tư duy phản biện.
The school promotes integrated teaching to encourage critical thinking.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa và liên quan của Integrated Teaching nhé!
Interdisciplinary Approach – Phương pháp liên ngành
Phân biệt:
Interdisciplinary Approach nhấn mạnh vào sự kết hợp các lĩnh vực khác nhau trong bài học.
Ví dụ:
Integrated teaching employs an interdisciplinary approach to connect subjects.
(Dạy học tích hợp sử dụng phương pháp liên ngành để kết nối các môn học.)
Thematic Learning – Học theo chủ đề
Phân biệt:
Thematic Learning tập trung vào các bài học xoay quanh một chủ đề chính.
Ví dụ:
Integrated teaching often includes thematic learning to enhance engagement.
(Dạy học tích hợp thường bao gồm học theo chủ đề để tăng sự hứng thú.)
Contextualized Instruction – Giảng dạy theo ngữ cảnh
Phân biệt:
Contextualized Instruction chỉ việc giảng dạy gắn với các tình huống thực tế.
Ví dụ:
Integrated teaching relies on contextualized instruction for relevance.
(Dạy học tích hợp dựa vào giảng dạy theo ngữ cảnh để phù hợp hơn.)
Collaborative Learning – Học tập hợp tác
Phân biệt:
Collaborative Learning tập trung vào việc học sinh cùng nhau tham gia vào bài học.
Ví dụ:
Integrated teaching encourages collaborative learning among students.
(Dạy học tích hợp khuyến khích học tập hợp tác giữa học sinh.)
Cross-Curricular Activities – Hoạt động xuyên môn
Phân biệt:
Cross-Curricular Activities nhấn mạnh vào các hoạt động kết hợp nhiều môn học.
Ví dụ:
Integrated teaching includes cross-curricular activities for comprehensive learning.
(Dạy học tích hợp bao gồm các hoạt động xuyên môn để học tập toàn diện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết