VIETNAMESE
dây đeo đồng hồ
-
ENGLISH
watch strap
/ˈwɒʧ stræp/
wristband
Dây dùng để giữ đồng hồ trên cổ tay.
Ví dụ
1.
Dây đeo đồng hồ bằng da rất thanh lịch.
The leather watch strap was elegant.
2.
Dây đeo đồng hồ có nhiều loại chất liệu.
Watch straps come in various materials.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Watch strap khi nói hoặc viết nhé!
Leather watch strap – Dây đồng hồ da
Ví dụ:
The leather watch strap gave the timepiece a classic look.
(Dây đồng hồ da mang lại vẻ cổ điển cho chiếc đồng hồ.)
Metal watch strap – Dây đồng hồ kim loại
Ví dụ:
Metal watch straps are durable and stylish.
(Dây đồng hồ kim loại bền và thời trang.)
Rubber watch strap – Dây đồng hồ cao su
Ví dụ:
Rubber watch straps are ideal for sports watches.
(Dây đồng hồ cao su rất phù hợp cho đồng hồ thể thao.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết