VIETNAMESE

dây cẩu

dây nâng, dây kéo vật nặng

word

ENGLISH

lifting sling

  
NOUN

/ˈlɪftɪŋ slɪŋ/

hoist sling, lifting belt

“Dây cẩu” là dây chắc chắn dùng để nâng hoặc kéo các vật nặng trong công nghiệp hoặc xây dựng.

Ví dụ

1.

Dây cẩu được sử dụng để nâng thiết bị nặng lên nền tảng.

The lifting sling is used to hoist heavy equipment onto the platform.

2.

Dây cẩu này được chứng nhận cho tải trọng lên tới 5 tấn.

This sling is certified for loads up to 5 tons.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lifting sling khi nói hoặc viết nhé! check Use a lifting sling - Sử dụng dây treo nâng Ví dụ: The crane used a lifting sling to hoist the heavy load. (Cần cẩu sử dụng dây treo nâng để nhấc tải nặng.) check Inspect a lifting sling - Kiểm tra dây treo nâng Ví dụ: The lifting sling was inspected for signs of wear. (Dây treo nâng được kiểm tra để phát hiện dấu hiệu mài mòn.) check Replace a lifting sling - Thay thế dây treo nâng Ví dụ: The damaged lifting sling was replaced for safety reasons. (Dây treo nâng bị hỏng được thay thế vì lý do an toàn.)