VIETNAMESE

dây câu

dây bắt cá, dây câu cá

word

ENGLISH

fishing line

  
NOUN

/ˈfɪʃɪŋ laɪn/

fish line, casting line

“Dây câu” là dây dùng trong câu cá, thường làm từ nylon hoặc vật liệu bền chắc.

Ví dụ

1.

Dây câu đủ chắc để bắt các loài cá lớn.

The fishing line is strong enough to catch large fish.

2.

Dây câu này được thiết kế để chống rối dưới nước.

This line is designed to resist tangling in the water.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Fishing line khi nói hoặc viết nhé! check Cast a fishing line - Quăng dây câu Ví dụ: He cast the fishing line into the lake. (Anh ấy quăng dây câu xuống hồ.) check Fishing line strength - Độ bền dây câu Ví dụ: The fishing line strength determines the size of fish it can handle. (Độ bền dây câu quyết định kích thước cá mà nó có thể chịu được.) check Replace a fishing line - Thay dây câu Ví dụ: The worn fishing line was replaced to prevent breakage. (Dây câu bị mòn được thay thế để tránh đứt.)