VIETNAMESE

cầu dây văng

word

ENGLISH

cable-stayed bridge

  
NOUN

/ˈkeɪbəl-steɪd brɪʤ/

Cầu dây văng là một loại cầu bao gồm một hoặc nhiều trụ, với dây cáp neo chịu đỡ toàn bộ hệ mặt cầu và các dầm cầu.

Ví dụ

1.

Cầu Incheon là cây cầu dây văng có nhịp dài nhất Hàn Quốc.

The Incheon bridge is South Korea's longest spanning cable-stayed bridge.

2.

Cầu Nhật Tân là cây cầu dây văng dài nhất Việt Nam.

The Nhat Tan bridge is Vietnam's longest spanning cable-stayed bridge.

Ghi chú

Cable-stayed Bridge là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng cầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Towers - Tháp cầu Ví dụ: Cable-stayed bridges feature tall towers from which the cables are supported. (Cầu dây văng có các tháp cầu cao, nơi các dây cáp được hỗ trợ.)

check Cables - Dây cáp Ví dụ: The cables in a cable-stayed bridge are arranged in a fan-like pattern. (Các dây cáp trong cầu dây văng được sắp xếp theo dạng quạt.)

check Bridge deck - Mặt cầu Ví dụ: The bridge deck of a cable-stayed bridge is suspended from the cables. (Mặt cầu của cầu dây văng được treo từ các dây cáp.)