VIETNAMESE

đáy biển

đáy đại dương

word

ENGLISH

seabed

  
NOUN

/ˈsiːbɛd/

seafloor

Đáy biển là phần sâu nhất của đại dương.

Ví dụ

1.

Đáy biển là nơi sinh sống của nhiều loài sinh vật biển.

The seabed is home to many marine species.

2.

Đáy biển chứa các con tàu cổ.

The seabed contains ancient shipwrecks.

Ghi chú

Từ Đáy biển là một từ vựng thuộc lĩnh vực đại dương học và địa chất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ocean floor - Đáy đại dương Ví dụ: The seabed is also known as the ocean floor. (Đáy biển còn được gọi là đáy đại dương.) check Marine sediments - Trầm tích biển Ví dụ: The seabed is covered with layers of marine sediments. (Đáy biển được bao phủ bởi các lớp trầm tích biển.) check Abyssal zone - Vùng vực sâu Ví dụ: The seabed in the abyssal zone is one of the least explored places on Earth. (Đáy biển ở vùng vực sâu là một trong những nơi ít được khám phá nhất trên Trái Đất.) check Submarine trench - Rãnh đại dương Ví dụ: The Mariana Trench is the deepest submarine trench on the seabed. (Rãnh Mariana là rãnh đại dương sâu nhất dưới đáy biển.)