VIETNAMESE
biến
biến mất, rời đi
ENGLISH
disappear
/ˌdɪsəˈpɪr/
vanish, evaporate
“Biến” là một động từ chỉ hành động thay đổi trạng thái hoặc di chuyển nhanh chóng.
Ví dụ
1.
Anh ta đột nhiên biến mất không dấu vết.
He suddenly disappeared without a trace.
2.
Ảo thuật gia làm con thỏ biến mất.
The magician made the rabbit disappear.
Ghi chú
 Biến  là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ  biến  nhé!
 Nghĩa 1:  Thay đổi trạng thái, hình dạng hay tình huống.
Tiếng Anh:  change 
Ví dụ:
Her face changed color when she heard the news.
(Mặt cô ấy biến sắc khi nghe tin.)
  Nghĩa 1:  Thay đổi trạng thái, hình dạng hay tình huống.
Tiếng Anh:  change 
Ví dụ:
Her face changed color when she heard the news.
(Mặt cô ấy biến sắc khi nghe tin.)
 Nghĩa 2:  Đột nhiên biến mất, không còn thấy nữa.
Tiếng Anh:  disappear 
Ví dụ:
The cat disappeared after the thunderstorm.
(Con mèo biến mất sau cơn giông.)
  Nghĩa 2:  Đột nhiên biến mất, không còn thấy nữa.
Tiếng Anh:  disappear 
Ví dụ:
The cat disappeared after the thunderstorm.
(Con mèo biến mất sau cơn giông.)
 Nghĩa 3:  Hành động xảy ra nhanh chóng đến mức không theo dõi được.
Tiếng Anh:  vanish 
Ví dụ:
He vanished into the crowd before anyone could stop him.
(Hắn đã chạy biến vào đám đông trước khi ai kịp ngăn lại.)
  Nghĩa 3:  Hành động xảy ra nhanh chóng đến mức không theo dõi được.
Tiếng Anh:  vanish 
Ví dụ:
He vanished into the crowd before anyone could stop him.
(Hắn đã chạy biến vào đám đông trước khi ai kịp ngăn lại.)
 Nghĩa 4:  Việc rắc rối, thường xảy ra bất ngờ.
Tiếng Anh:  incident / crisis 
Ví dụ:
The police are on alert in case of any incident.
(Cảnh sát đang cảnh giác đề phòng có biến.)
  Nghĩa 4:  Việc rắc rối, thường xảy ra bất ngờ.
Tiếng Anh:  incident / crisis 
Ví dụ:
The police are on alert in case of any incident.
(Cảnh sát đang cảnh giác đề phòng có biến.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết




