VIETNAMESE
đầu video
thiết bị ghi video, máy phát video
ENGLISH
video player
/ˈvɪdiəʊ ˈpleɪər/
video recorder, media player
“Đầu video” là thiết bị dùng để phát hoặc ghi tín hiệu video từ các nguồn phát khác nhau.
Ví dụ
1.
Đầu video hỗ trợ phát lại độ nét cao cho các bộ phim.
The video player supports high-definition playback for movies.
2.
Đầu video này tương thích với nhiều định dạng video khác nhau.
This player is compatible with various video formats.
Ghi chú
Đầu video là một từ vựng thuộc lĩnh vực giải trí và thiết bị điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Video Cassette Recorder (VCR) - Đầu video băng cát-sét Ví dụ: The video cassette recorder (VCR) plays and records VHS tapes. (Đầu video băng cát-sét phát và ghi băng VHS.) Multimedia Player - Đầu phát đa phương tiện Ví dụ: The multimedia player also streams content from USB drives. (Đầu phát đa phương tiện cũng phát nội dung từ ổ USB.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết