VIETNAMESE

dấu và (&)

ENGLISH

ampersand

  
NOUN

/ˈæmpərˌsænd/

Dấu và là dấu được sử dụng để biểu thị ý nghĩa 'và' khi liệt kê hai khái niệm có mối liên hệ với nhau trong tiếng Anh.

Ví dụ

1.

Một dấu và được hiển thị trong phần chú thích và không có ký tự nào được gạch dưới.

A single ampersand is displayed in the caption and no characters are underlined.

2.

Bạn có thể thử thêm một dấu và để làm cho mật khẩu của bạn phức tạp hơn.

You can try adding an ampersand to make your password more complicated.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các dấu câu được sử dụng trong câu nha!

- comma (dấu phẩy)

- dot (dấu chấm câu)

- semicolon (dấu chấm phẩy)

- colon (dấu hai chấm)

- exclamation mark (dấu chấm than)

- question mark (dấu chấm hỏi)

- double quotation mark (dấu ngoặc kép)

- ampersand (dấu và)