VIETNAMESE

đầu nổ

động cơ xăng dầu, động cơ đốt

word

ENGLISH

combustion engine

  
NOUN

/kəmˈbʌsʧən ˈɛnʤɪn/

internal combustion engine, power head

“Đầu nổ” là động cơ đốt trong nhỏ dùng để cung cấp năng lượng cho máy móc nông nghiệp hoặc công cụ khác.

Ví dụ

1.

Đầu nổ được sử dụng để cung cấp năng lượng cho các máy nông nghiệp nhỏ.

The combustion engine is used to power small agricultural machines.

2.

Đầu nổ này đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong điều kiện khó khăn.

This engine ensures reliable performance in tough conditions.

Ghi chú

Đầu nổ là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và động cơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Diesel Engine Head - Đầu nổ diesel Ví dụ: The diesel engine head powers agricultural machinery. (Đầu nổ diesel cung cấp năng lượng cho máy móc nông nghiệp.) check Engine Starter - Đầu nổ khởi động Ví dụ: The engine starter initiates the combustion process. (Đầu nổ khởi động quá trình cháy trong động cơ.) check Motor Head - Đầu nổ động cơ Ví dụ: The motor head is used in irrigation and construction tools. (Đầu nổ động cơ được sử dụng trong các công cụ tưới tiêu và xây dựng.)