VIETNAMESE
đầu tư lướt sóng
đầu tư ngắn hạn
ENGLISH
Swing trading
/swɪŋ ˈtreɪdɪŋ/
Short-term trading
"Đầu tư lướt sóng" là chiến lược đầu tư ngắn hạn để tận dụng biến động giá.
Ví dụ
1.
Đầu tư lướt sóng đòi hỏi quyết định nhanh chóng.
Swing trading demands quick decision-making.
2.
Đầu tư lướt sóng tận dụng sự biến động của thị trường.
Swing trading capitalizes on market volatility.
Ghi chú
Từ đầu tư lướt sóng thuộc lĩnh vực đầu tư và giao dịch chứng khoán. Cùng DOL tìm hiểu thêm các thuật ngữ liên quan nhé!
Trend analysis - Phân tích xu hướng
Ví dụ:
Successful swing trading requires accurate trend analysis.
(Đầu tư lướt sóng thành công cần phân tích xu hướng chính xác.)
Profit-taking - Chốt lời
Ví dụ:
Swing traders use profit-taking strategies to lock in gains.
(Các nhà đầu tư lướt sóng sử dụng chiến lược chốt lời để bảo toàn lợi nhuận.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết