VIETNAMESE

Dấu trừ

Phép trừ, Dấu âm

word

ENGLISH

Minus Sign

  
NOUN

/ˈmaɪnəs saɪn/

Subtraction Symbol, Negative Marker

“Dấu trừ” là ký hiệu toán học (-) biểu thị phép trừ hoặc số âm.

Ví dụ

1.

Dấu trừ (-) biểu thị phép trừ trong toán học.

The minus sign (-) represents subtraction in mathematics.

2.

Học sinh đã giải các phương trình sử dụng dấu trừ trong lớp học.

Students solved equations using the minus sign in class.

Ghi chú

Minus Sign là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Subtraction Operation – Phép toán trừ Ví dụ: The minus sign is used in subtraction operations like 10 - 5 = 5. (Dấu trừ được sử dụng trong các phép toán trừ như 10 - 5 = 5.) check Negative Numbers – Số âm Ví dụ: Minus signs precede negative numbers to indicate their value. (Dấu trừ đứng trước các số âm để chỉ giá trị của chúng.) check Algebraic Expressions – Biểu thức đại số Ví dụ: Minus signs are integral to algebraic expressions and equations. (Dấu trừ là phần không thể thiếu trong các biểu thức và phương trình đại số.) check Financial Loss – Mất mát tài chính Ví dụ: Minus signs are used to denote financial losses in accounting. (Dấu trừ được sử dụng để biểu thị mất mát tài chính trong kế toán.)