VIETNAMESE

dầu thông

tinh dầu thông, nhựa thông

word

ENGLISH

turpentine

  
NOUN

/ˈtɜːrpəntaɪn/

pine oil, resin oil

“Dầu thông” là tinh dầu chiết xuất từ nhựa cây thông, thường được sử dụng trong sản xuất sơn và thuốc sát trùng.

Ví dụ

1.

Dầu thông là thành phần chính trong nhiều loại dung môi công nghiệp.

Turpentine is a key ingredient in many industrial solvents.

2.

Dầu thông này thường được sử dụng để làm sạch cọ sơn.

This turpentine is commonly used for cleaning paint brushes.

Ghi chú

Turpentine là một từ có gốc từ tiếng Latinh terebinthina (nhựa cây bách). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! loading Terebinth - Cây terebinth Ví dụ: The terebinth tree produces a resin similar to turpentine. (Cây terebinth tiết ra một loại nhựa tương tự như turpentine.) loading Terpenoid - Hợp chất terpenoid Ví dụ: Turpentine contains many terpenoids. (Turpentine chứa nhiều hợp chất terpenoid.)