VIETNAMESE

Dấu nổi

Chỉ số trên, Ký hiệu nổi

word

ENGLISH

Superscript

  
NOUN

/ˈsuːpəskrɪpt/

Raised Text, Exponent Symbol

“Dấu nổi” là ký hiệu chữ hoặc số hiển thị ở vị trí cao hơn dòng văn bản chính.

Ví dụ

1.

Dấu nổi được đặt trên đường cơ sở để biểu thị số mũ hoặc chú thích.

A superscript is placed above the baseline to denote exponents or footnotes.

2.

Phương trình bao gồm một dấu nổi để chỉ bình phương của một số.

The equation included a superscript to indicate the square of a number.

Ghi chú

Superscript là một từ vựng thuộc ngôn ngữ học và toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exponents - Số mũ Ví dụ: Superscripts are used to represent exponents in mathematical expressions. (Dấu nổi được sử dụng để biểu thị số mũ trong các biểu thức toán học.) check Footnotes - Chú thích cuối trang Ví dụ: Superscripts link text to footnotes for additional information. (Dấu nổi liên kết văn bản với chú thích cuối trang để cung cấp thêm thông tin.) check Chemical Formulas - Công thức hóa học Ví dụ: Superscripts indicate ionic charges in chemical formulas, such as Na⁺. (Dấu nổi biểu thị điện tích ion trong công thức hóa học, như Na⁺.) check Ordinal Numbers - Số thứ tự Ví dụ: Superscripts are used in ordinal numbers, such as 1st, 2nd, and 3rd. (Dấu nổi được sử dụng trong các số thứ tự, như 1st, 2nd và 3rd.)