VIETNAMESE

đau nhức xương khớp

đau xương và khớp, đau xương khớp

word

ENGLISH

joint and bone pain

  
NOUN

/ʤɔɪnt ənd bəʊn peɪn/

musculoskeletal pain

"Đau nhức xương khớp" là cảm giác đau ở các khớp và xương.

Ví dụ

1.

Lão hóa có thể dẫn đến đau nhức xương khớp.

Aging can lead to joint and bone pain.

2.

Chườm ấm giúp giảm đau nhức xương khớp.

Warm compresses relieve joint and bone pain.

Ghi chú

Từ Joint and bone pain là một thuật ngữ y học chỉ cảm giác đau đớn ở xương và khớp, thường gặp trong các bệnh mãn tính hoặc viêm nhiễm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Arthritis pain – đau do viêm khớp Ví dụ: Joint and bone pain is often associated with arthritis. (Đau nhức xương khớp thường liên quan đến viêm khớp.) check Osteoporosis-related pain – đau liên quan đến loãng xương Ví dụ: Bone pain is common in patients with osteoporosis. (Đau xương thường gặp ở bệnh nhân loãng xương.) check Rheumatic pain – đau do thấp khớp Ví dụ: Rheumatic pain can cause stiffness and discomfort in the joints. (Đau thấp khớp có thể gây cứng và khó chịu ở khớp.)