VIETNAMESE

dấu nháy đơn (')

dấu lược

ENGLISH

apostrophe

  
NOUN

/əˈpɑs·trə·fi/

Dấu nháy đơn là dấu được dùng trong Tiếng Anh để diễn tả sự sở hữu hay được dùng để chỉ nơi mà một hoặc nhiều chữ được bỏ đi khi viết tắt một từ nào đó.

Ví dụ

1.

Trong tiếng Anh, dấu nháy đơn là dấu câu được sử dụng trong dạng rút gọn để thay thế các chữ cái bị thiếu.

In English, an apostrophe is a punctuation mark used in contractions to replace missing letters.

2.

Dấu nháy đơn được sử dụng lần đầu tiên bởi nhà thơ Pietro Bembo.

The apostrophe was first used by Pietro Bembo.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các dấu câu được sử dụng trong câu nha! - comma (dấu phẩy) - dot (dấu chấm câu) - semicolon (dấu chấm phẩy) - colon (dấu hai chấm) - exclamation mark (dấu chấm than) - question mark (dấu chấm hỏi) - double quotation mark (dấu ngoặc kép) - ampersand (dấu và)