VIETNAMESE
Dấu ngoặc nhọn
Dấu ngoặc nhọn, Ký hiệu lập trình
ENGLISH
Curly Braces
/ˈkɜːli ˌbreɪsɪz/
Curly Brackets, Code Grouping
“Dấu ngoặc nhọn” là ký hiệu {} dùng trong toán học hoặc lập trình.
Ví dụ
1.
Sử dụng dấu ngoặc nhọn trong lập trình để tạo hàm.
Use curly braces in programming for functions.
2.
Những dấu ngoặc nhọn này bao bọc khối lệnh.
These curly braces enclose the block of code.
Ghi chú
Curly Braces là một từ vựng thuộc toán học và lập trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Set Notation - Ký hiệu tập hợp
Ví dụ:
Curly braces are used in set notation to define elements.
(Dấu ngoặc nhọn được sử dụng trong ký hiệu tập hợp để xác định các phần tử.)
Code Blocks - Khối mã
Ví dụ:
In programming, curly braces enclose code blocks in languages like C++.
(Trong lập trình, dấu ngoặc nhọn bao quanh các khối mã trong các ngôn ngữ như C++.)
Syntax Indicators - Chỉ báo cú pháp
Ví dụ:
Curly braces are essential syntax indicators in many programming languages.
(Dấu ngoặc nhọn là các chỉ báo cú pháp quan trọng trong nhiều ngôn ngữ lập trình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết