VIETNAMESE

dấu ngoặc kép (" ")

ENGLISH

double quotation mark

  
NOUN

/ˈdʌbəl kwoʊˈteɪʃən mɑrk/

Dấu ngoặc kép là dấu được dùng để đánh dấu bắt đầu và kết thúc của phần trích dẫn lời nói trực tiếp.

Ví dụ

1.

Dấu gạch chéo ngược được hiểu theo nghĩa đen, trừ khi chúng đứng ngay trước dấu ngoặc kép.

Backslashes are interpreted literally, unless they immediately precede a double quotation mark.

2.

Nếu bạn muốn tìm kiếm một cụm từ, hãy cho cụm từ đó vào trong dấu ngoặc kép.

If you want to search for a phrase, include it inside double quotation marks.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các dấu câu được sử dụng trong câu nha!

- comma (dấu phẩy)

- dot (dấu chấm câu)

- semicolon (dấu chấm phẩy)

- colon (dấu hai chấm)

- exclamation mark (dấu chấm than)

- question mark (dấu chấm hỏi)

- double quotation mark (dấu ngoặc kép)

- ampersand (dấu và)