VIETNAMESE
dầu mỏ
dầu
ENGLISH
petroleum
/pəˈtroʊliəm/
oil
Dầu mỏ hay dầu thô là một chất lỏng sánh đặc màu nâu hoặc ngả lục. Dầu mỏ tồn tại trong các lớp đất đá tại một số nơi trong vỏ Trái Đất.
Ví dụ
1.
Sản lượng nhập khẩu các sản phẩm dầu mỏ giảm 23.9%.
Import volume of petroleum products decreased by 23.9%.
2.
Thế giới đang chứng kiến đợt tăng giá dầu mỏ cao nhất trong lịch sử.
The world is witnessing the highest increase in petroleum prices in history.
Ghi chú
Cách phân biệt các petroleum và các anh em họ dầu khác nha!
- petroleum (dầu mỏ): The petroleum industry in Russia is one of the largest in the world.
(Nga là một trong những nước có ngành công nghiệp dầu mỏ lớn nhất trên thế giới.)
- oil (dầu): My cleansing oil just ran out, I'll need to get a new bottle.
(Dầu tẩy trang của tôi vừa mới hết, tôi sẽ phải mua một chai mới.)
- crude (dầu thô): Russia produces close to 11 million barrels per day of crude oil.
(Nga sản xuất gần 11 triệu thùng dầu thô mỗi ngày.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết