VIETNAMESE

đau mắt

ENGLISH

sore eyes

  
NOUN

/sɔr aɪz/

Đau mắt là cảm giác nhức, sắc hoặc như dao đâm và cần được phân biệt với các nguyên nhân gây kích thích bề mặt nhãn cầu hoặc cảm giác dị vật.

Ví dụ

1.

Hầu hết tất cả mọi người đều đã bị đau mắt ở một thời điểm nào đó.

Nearly everyone has had sore eyes at some point.

2.

Làm việc trước máy tính hàng giờ có thể khiến bạn bị đau mắt.

Working in front of the computers for hours can give you sore eyes.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh về mắt nha!

- myopia, farsightedness, astigmatism (cận thị, viễn thị, loạn thị)

- cataract (bệnh đục thủy tinh thể)

- macular degeneration (thoái hóa điểm vàng)

- glaucoma (tăng nhãn áp)

- sore eyes (đau mắt)