VIETNAMESE
dấu đỏ
vết đỏ
ENGLISH
red mark
/rɛd mɑːrk/
erythema
Dấu đỏ là vết đỏ xuất hiện trên da do kích ứng hoặc viêm.
Ví dụ
1.
Dị ứng gây dấu đỏ trên da cô ấy.
The allergy caused a red mark on her skin.
2.
Dấu đỏ thường mờ dần theo thời gian.
Red marks often fade with time.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mark khi nói hoặc viết nhé!
Leave a mark – để lại dấu
Ví dụ:
The tight shoes left a red mark on her feet.
(Đôi giày chật đã để lại dấu đỏ trên chân cô ấy)
See a mark – thấy dấu
Ví dụ:
The nurse saw a red mark on the child’s skin.
(Y tá thấy một dấu đỏ trên da của đứa trẻ)
Remove a mark – xóa dấu
Ví dụ:
Try using cold water to remove the red mark.
(Thử dùng nước lạnh để xóa dấu đỏ đi)
Check for a mark – kiểm tra dấu
Ví dụ:
Doctors checked for red marks as signs of allergy.
(Bác sĩ kiểm tra các dấu đỏ như dấu hiệu dị ứng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết