VIETNAMESE
đầu đĩa DVD
đầu phát DVD, máy đọc DVD
ENGLISH
DVD player
/ˌdiːˌviːˈdiː ˈpleɪər/
digital player, video disc player
“Đầu đĩa DVD” là thiết bị dùng để phát nội dung video và âm thanh từ đĩa DVD.
Ví dụ
1.
Đầu đĩa DVD mang lại hình ảnh rõ ràng và âm thanh sắc nét.
The DVD player offers clear visuals and crisp sound.
2.
Đầu đĩa này tương thích với cả đĩa DVD và CD.
This player is compatible with both DVDs and CDs.
Ghi chú
Đầu đĩa DVD là một từ vựng thuộc lĩnh vực giải trí và thiết bị điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Disc Player - Đầu phát đĩa
Ví dụ:
The disc player is compatible with multiple video formats.
(Đầu phát đĩa tương thích với nhiều định dạng video.)
Multimedia Player - Đầu phát đa phương tiện
Ví dụ:
The multimedia player also plays music CDs and MP3 files.
(Đầu phát đa phương tiện cũng phát đĩa nhạc CD và tệp MP3.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết