VIETNAMESE
đậu đại học
đỗ đại học
ENGLISH
get into university
/gɛt ˈɪntu ˈkɑlɪʤ/
Đậu Đại Học là vào được trường Đại Học mong muốn.
Ví dụ
1.
Mẹ tôi nói rằng tôi phải đậu đại học.
My mom said that I have to get in to university.
2.
Tôi trả lời không suy nghĩ "Bởi vì nếu bạn không đạt được điểm số cao, bạn sẽ không đậu đại học".
Without thinking, I responded, "Because if you don't get good grades, you won't get into university".
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các cấp trường nhé!
- trường tiểu học: primary school
- trường trung học cơ sở: secondary school
- trường trung học phổ thông: high school
- trường đại học: university
- trường cao đẳng: college
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết