VIETNAMESE

đầu cột

đỉnh cột, mũ cột

word

ENGLISH

column head

  
NOUN

/ˈkɒləm hɛd/

column cap, top of column

“Đầu cột” là phần trên cùng của cột, dùng để kết nối hoặc nâng đỡ các cấu trúc phía trên.

Ví dụ

1.

Đầu cột hỗ trợ trọng lượng của cấu trúc mái.

The column head supports the weight of the roof structure.

2.

Đầu cột này được gia cố để chịu tải trọng lớn.

This column head is reinforced to handle heavy loads.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Column head khi nói hoặc viết nhé! Design a column head - Thiết kế đầu cột Ví dụ: The architect designed a column head for the building. (Kiến trúc sư thiết kế đầu cột trang trí cho tòa nhà.) Install a column head - Lắp đặt đầu cột Ví dụ: Workers installed the column head to complete the structure. (Công nhân lắp đặt đầu cột để hoàn thiện cấu trúc.) Reinforce a column head - Gia cố đầu cột Ví dụ: The column head was reinforced to bear additional weight. (Đầu cột được gia cố để chịu thêm trọng lượng.)