VIETNAMESE

đầu cos

đầu nối dây, kẹp cáp

word

ENGLISH

cable lug

  
NOUN

/ˈkeɪbl lʌɡ/

cable terminal, wire connector

“Đầu cos” là bộ phận kết nối điện, dùng để nối dây cáp với thiết bị hoặc bảng điện.

Ví dụ

1.

Đầu cos đảm bảo kết nối điện an toàn và ổn định.

The cable lug ensures a secure and stable electrical connection.

2.

Đầu cos này phù hợp cho các ứng dụng cao thế.

This cable lug is suitable for high-voltage applications.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cable lug khi nói hoặc viết nhé! check Install a cable lug - Lắp đặt đầu cốt cáp Ví dụ: The electrician installed a cable lug for secure connections. (Thợ điện lắp đặt đầu cốt cáp để đảm bảo kết nối chắc chắn.) check Crimp a cable lug - Ép đầu cốt cáp Ví dụ: The technician crimped the cable lug with a special tool. (Kỹ thuật viên ép đầu cốt cáp bằng một công cụ đặc biệt.) check Replace a cable lug - Thay thế đầu cốt cáp Ví dụ: The damaged cable lug was replaced during the repair. (Đầu cốt cáp bị hỏng được thay thế trong quá trình sửa chữa.)