VIETNAMESE

dấu cách

ENGLISH

space

  
NOUN

/speɪs/

Dấu cách là kí tự trắng biểu diễn một khoảng trống trong văn bản in hay viết.

Ví dụ

1.

Có một dấu cách bị thừa giữa các ký tự.

There is an extra space between the characters.

2.

Bạn cũng cần phải kiểm tra cẩn thận các dấu cách trong văn bản của mình.

You also need to carefully check the space in your text, too.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về các nghĩa khác nhau của space trong tiếng Anh nha!

- dấu cách: There is an extra space between the characters. (Có một dấu cách bị thừa giữa các ký tự.)

- không gian: We should debate about the outer space. (Chúng ta nên tranh luận về không gian vũ trụ)

- khoảng trống: There is a huge space in my heart. (Có một khoảng trống lớn trong trái tim tôi.)