VIETNAMESE

đầu báo khói

ENGLISH

smoke alarm

  
NOUN

/smoʊk əˈlɑrmz/

smoke detector

Đầu báo khói là một thiết bị báo cháy có nhiệm vụ tự động nhận biết khói ở mức có thể gây nguy hiểm giúp ta phát hiện kịp thời các sự cố có thể xảy ra như cháy nổ và truyền tín hiệu đến trung tâm báo cháy để kích hoạt báo động.

Ví dụ

1.

Báo động khói không ngăn được hỏa hoạn.

Smoke alarms don't prevent fires.

2.

Bạn nên kiểm tra xem đầu báo khói còn hoạt động tốt hay không.

You should check if the smoke alarm is working properly or not.

Ghi chú

Một idiom với smoke:

- thiêu rụi (go up in smoke): Because of the fire, hundreds of houses went up in smoke.

(Do vụ cháy, hàng trăm ngôi nhà đã bị thiêu rụi.)